Bảng chữ cái tiếng Anh nhìn chung khá giống với bảng chữ cái tiếng Việt. Nếu như ai đã và đang học tiếng Anh thì đều biết rằng sự khác nhau giữa 2 bảng chữ cái này không nhiều. Đối với bảng chữ cái tiếng Anh thì thêm 2 chữ cái W và Z bên cạnh đó loại bỏ các chữ cái có dấu so với bảng chữ cái tiếng Việt.
Bài viết này mình sẽ giới thiệu với các bạn. Đặc biệt là quý phụ huynh có con học tiếng Anh bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn nhất. Với hình ảnh sinh động, nhiều màu sắc và đặc biệt là dễ nhận biết. Hãy trang bị cho con bạn những kiến thức cơ bản đầu tiên của môn tiếng Anh nhé.
Dưới đây là bảng chữ cái tiếng Anh để các bạn tham khảo:
Chữ cái trong tiếng Anh | Cách phiên âm | Cách đọc |
---|---|---|
A | /ei:/ | Ây |
B | /bi:/ | Bi |
C | /si:/ | Si |
D | /di:/ | Di |
E | /i:/ | I |
F | /ef:/ | Ép |
G | /dji:/ | Dzi |
H | /efts/ | Ét’s |
I | /ai/ | Ai |
J | /dzei/ | Dzei |
K | /kei/ | Kêy |
L | /eo/ | Eo |
M | /em/ | Em |
N | /en/ | En |
O | /ou/ | Âu |
P | /pi/ | Pi |
Q | /kju:/ | Kiu |
R | /a:/ | A |
S | /et/ | Ét |
T | /ti/ | Ti |
U | /ju/ | Diu |
V | /vi/ | Vi |
W | /d^pliu/ | Đắp liu |
X | /eks/ | Esk s |
Y | /wai:/ | Quai |
Z | /zed/ | Diét |
* Bảng chữ cái tiếng Anh đơn giản có đủ cả các chữ số:
* Bảng chữ cái tiếng Anh với nét bút trên giấy:
* Bảng chữ cái tiếng Anh ngộ nghĩnh và dễ học đối với các em nhỏ
* Bảng chữ cái tiếng Anh gắn với những hình động vật
* Một số bảng chữ cái tiếng Anh dễ học dành cho học sinh tiểu học
Bảng chữ cái kết hợp trái cây và động vật
Sau đây là video hướng dẫn cách phát âm chuẩn đối với các chữ cái
Trên đây là một số hình ảnh bảng chữ cái tiếng Anh. Chứa đầy đủ các chữ cái cùng với các hướng dẫn phiên âm quốc tế, cách phát âm chuẩn giúp người học có những kiến thức cơ bản về môn ngoại ngữ này. Chúc các bạn thành công!